
Tỷ giá USD hôm nay 11/4: Vietcombank và Sacombank giữ mức cao nhất
Ngày viết: 11/04/2025
Cập nhật giá đô hôm nay tại các ngân hàng lớn như ACB, SCB, VCB, Sacombank. Tỷ giá hôm nay dao động từ 25.870 – 26.020 VND/USD, phản ánh sát biến động thị trường ngoại tệ toàn cầu.

Giá vàng hôm nay 11/4 tăng mạnh, chênh lệch đến 3 triệu đồng
Cập nhật giá vàng nhẫn hôm nay từ các thương hiệu lớn như DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý SJC. Tỷ giá mỗi ngày biến động mạnh, tăng đến 1,7 triệu đồng/lượng.

Giá vàng trong nước ngày 10/4 vẫn giữ mức ngưỡng 100 triệu đồng/lượng
Giá vàng trong nước ngày 10/4 vẫn giữ mức ngưỡng 100 triệu đồng/lượng. Vàng vẫn trên đà tăng trưởng do các chính sách thuế quan từ chính quyền Tổng thống Donald Trump

Tỷ giá hôm nay (23/1): USD thế giới tăng, thị trường chợ đen nhích nhẹ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngày 23/1/2025: Thông tin chi tiết về tỷ giá USD, EUR, và Yên Nhật tại các ngân hàng thương mại và Sở Giao dịch NHNN. Theo dõi biến động thị trường để giao dịch hiệu quả.

Tỷ giá hôm nay 22/1: Đồng USD giảm mạnh trên thị trường thế giới và trong nước
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Cập nhật chi tiết tỷ giá USD, EUR, Yên Nhật tại các ngân hàng và Sở giao dịch NHNN. Thị trường USD giảm mạnh, EUR tăng nhẹ, Yên Nhật ổn định. Xem ngay để nắm bắt thông tin mới nhất!

Giá vàng hôm nay 2/10/2024: Tăng mạnh hơn 1% do nhu cầu trú ẩn an toàn
Tại thời điểm 5h ngày 2/10/2024, giá vàng 9999 tiếp tục tăng mạnh do tình hình căng thẳng leo thang ở Trung Đông. Tại DOJI, giá vàng niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Biến Động Tỷ Giá Yên Nhật Trên Thị Trường Việt Nam Ngày 30/9/2024
Thông tin tỷ giá Yên Nhật này không chỉ giúp bạn hiểu hơn về tình hình thị trường hiện tại mà còn cung cấp cái nhìn sâu sắc về cách thức mà các yếu tố kinh tế và chính trị có thể ảnh hưởng đến các quyết định đầu tư và mua bán ngoại tệ.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,700,000 | 12,000,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,730 | 26,120 |
AUD | 25,730 | 26,120 |
JPY | 25,730 | 26,120 |
SGD | 25,730 | 26,120 |
CNY | 25,730 | 26,120 |
GBP | 25,730 | 26,120 |
HKD | 25,730 | 26,120 |
KRW | 25,730 | 26,120 |
RUB | 25,730 | 26,120 |
CAD | 25,730 | 26,120 |
TWD | 25,730 | 26,120 |
EUR | 25,730 | 26,120 |
Cập nhật lúc 05:26 19-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 05:26 19-04-2025 |