Khám phá những mẫu trang sức BTMC không thể bỏ qua
Ngày viết: 12/12/2025
BTMC (Bảo Tín Minh Châu) luôn là cái tên được nhiều người tin tưởng nhờ chất lượng vàng chuẩn, thiết kế tinh xảo và giá trị bền vững theo thời gian. Không chỉ nổi bật ở các sản phẩm vàng miếng, BTMC còn sở hữu bộ sưu tập trang sức đa dạng, phù hợp cho cả nhu cầu làm đẹp lẫn đầu tư.
Giá Vàng BTMC – So Sánh Vàng Nhẫn, Vàng Miếng, Vàng Trang Sức
Giá vàng BTMC (Bảo Tín Minh Châu) trở thành tâm điểm chú ý khi thương hiệu này sở hữu lịch sử uy tín lâu năm cùng danh mục sản phẩm phong phú, từ vàng nhẫn, vàng miếng cho đến vàng trang sức cao cấp.
Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu Hôm Nay – Cập Nhật Nhanh & Chính Xác Nhất
Tỷ Giá Mỗi Ngày cung cấp cho bạn bảng cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 11/12/2025 với đầy đủ thông tin về vàng nhẫn tròn trơn, vàng miếng và các sản phẩm trang sức. Nhờ dữ liệu minh bạch và được làm mới liên tục, bạn có thể dễ dàng theo dõi biến động tăng – giảm, xem mức chênh lệch giữa các loại vàng và chọn được thời điểm mua bán sao cho có lợi nhất.
Những mẫu trang sức PNJ khiến hội chị em “đổ rầm rầm”
PNJ luôn được nhắc đến như một biểu tượng của sự tinh tế, hiện đại và chất lượng vượt trội. Nhiều chị em còn theo dõi Tỷ Giá Mỗi Ngày và giá vàng để lựa chọn thời điểm mua trang sức PNJ sao cho tối ưu và tiết kiệm nhất.
Đeo nhẫn ở từng ngón tay mang ý nghĩa gì?
Khám phá ý nghĩa khi đeo nhẫn ở từng ngón tay và cách chọn nhẫn phù hợp theo phong thủy để thu hút may mắn. Bài viết có thông tin hữu ích của Tỷ giá mỗi ngày, giá vàng miếng SJC và xu hướng vàng nhẫn 9999 giúp bạn lựa chọn trang sức chính xác và tối ưu nhất.
Tỷ giá đô-la Mỹ, Euro, Yên Nhật mới nhất hôm nay tại các ngân hàng lớn
Cập nhật tỷ giá đô-la Mỹ, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên Nhật mới nhất hôm nay tại ACB, Vietcombank, Agribank, SCB, Sacombank. Xem ngay bảng tỷ giá ngoại tệ chuẩn xác!
Cập Nhật Tỷ Giá Mới Nhất Ngày 22/4: USD, Euro và Yên Nhật
Cập nhật tỷ giá mới nhất ngày 22/4 từ các ngân hàng uy tín: Sacombank, Vietcombank, ACB, SCB. Theo dõi tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật để đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.
Thị trường tài chính hiện tại: Biến động, thách thức và cơ hội đầu tư mới
Cập nhật thị trường tài chính tháng 4/2025: Giá vàng tăng, tỷ giá đô-la Mỹ biến động, chứng khoán chịu áp lực từ chính sách toàn cầu. Việt Nam vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư nếu có chiến lược phù hợp.
Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay ngày 21/4: USD, Euro và Yên Nhật
Tỷ giá mới nhất hôm nay ngày 21/4 được cập nhật từ các ngân hàng lớn. Theo dõi ngay tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay gồm tỷ giá đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên để nắm bắt cơ hội giao dịch hiệu quả.
Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Yên, Euro mới nhất ngày 18/4
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 18/4 tại các ngân hàng lớn như ACB, Vietcombank, Sacombank và SCB. Tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất ghi nhận xu hướng tăng nhẹ, trong khi tỷ giá Euro và tỷ giá Yên có nhiều biến động trái chiều.
Tỷ giá mỗi ngày 17/4: USD ổn định, Euro và Yên Nhật tăng nhẹ
Tỷ giá mới nhất mỗi ngày 17/4 cập nhật mới nhất tại các ngân hàng: Đô-la Mỹ ổn định, Euro và Yên Nhật có dấu hiệu tăng nhẹ. Xem chi tiết tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, Euro, Yên Nhật hôm nay để giao dịch hiệu quả.
Giá vàng hôm nay 17/4: SJC tiến sát đỉnh lịch sử
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/4: Vàng SJC tăng mạnh, bán ra đạt 115,5 triệu đồng/lượng. Cùng theo dõi giá vàng mới nhất tại Việt Nam, tỷ giá mỗi ngày và những phân tích xu hướng.
Tỷ giá mỗi ngày 16/4: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật mới nhất
Cập nhật tỷ giá mỗi ngày 16/4/2025: Tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên hôm nay tại các ngân hàng thương mại. Thông tin chuẩn xác, chênh lệch mua bán thấp, hỗ trợ cá nhân và doanh nghiệp giao dịch hiệu quả.
Tỷ giá mỗi ngày 15/4: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật
Tỷ giá mỗi ngày 15/4/2025: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên Nhật mới nhất hôm nay. Giá mua vào 25.610 VND, bán ra 26.000 VND, giữ ổn định.
| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 15,360,000 | 15,560,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,111 | 26,411 |
| AUD | 26,111 | 26,411 |
| JPY | 26,111 | 26,411 |
| SGD | 26,111 | 26,411 |
| CNY | 26,111 | 26,411 |
| GBP | 26,111 | 26,411 |
| HKD | 26,111 | 26,411 |
| KRW | 26,111 | 26,411 |
| RUB | 26,111 | 26,411 |
| CAD | 26,111 | 26,411 |
| TWD | 26,111 | 26,411 |
| EUR | 26,111 | 26,411 |
| Cập nhật lúc 13:36 12-12-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 13:36 12-12-2025 |
||