Giá vàng hôm nay 17/4: SJC tiến sát đỉnh lịch sử

Ngày đăng: 17/04/2025

Sáng nay 17/4/2025, thị trường vàng trong nước chứng kiến sự tăng tốc mạnh mẽ, đặc biệt là ở dòng giá vàng miếng SJC. Các thương hiệu lớn đồng loạt điều chỉnh giá bán ra lên 115,5 triệu đồng/lượng, tăng từ 500.000 – 700.000 đồng/lượng so với phiên trước đó. Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy vàng trong nước đang phản ứng mạnh trước diễn biến toàn cầu.

Trong khi đó, giá mua vào hiện dao động từ 111 – 113 triệu đồng/lượng, tùy từng thương hiệu. Sự cách biệt giữa giá mua và bán vẫn duy trì ở mức cao, trên 2 triệu đồng/lượng.

gia-vang-17-4

Giá vàng trong nước ngày 17/4 tăng mạnh (Ảnh: Internet)

Giá vàng mới nhất tại Việt Nam ngày 16/04/2025

Thương hiệu

Mua vào (triệu đồng/lượng)

Bán ra (triệu đồng/lượng)

DOJI

113

115,5

SJC

113

115,5

Phú Quý SJC

111

115,5

PNJ

113

115,5

Bảo Tín Minh Châu

112,5

115,5

Tính ra, vàng giá bao nhiêu 1 chỉ? Với mức 115,5 triệu đồng/lượng (1 lượng = 10 chỉ), giá bán ra tương đương khoảng 11,55 triệu đồng/chỉ – con số gây chú ý trong giới đầu tư lẫn người tiêu dùng.

Nhận định thị trường: Vàng còn tăng tiếp?

Theo các chuyên gia tài chính, việc giá vàng quốc tế tiếp tục giữ xu hướng đi lên là yếu tố chính thúc đẩy thị trường trong nước. Giá vàng miếng SJC đang được xem là thước đo tâm lý nhà đầu tư cá nhân khi nhiều người tìm đến vàng như một kênh trú ẩn an toàn, giữa lúc lãi suất tiền gửi không còn hấp dẫn.

Tuy nhiên, khoảng chênh lệch giữa giá mua – bán vẫn khá lớn (trên 2 triệu đồng/lượng), khiến khả năng sinh lời ngắn hạn bị hạn chế. Điều này đòi hỏi nhà đầu tư cần quan sát sát sao thị trường và không nên mua vào khi giá bị đẩy lên quá cao.

 

Việt Nhân - Thiết kế website trọn gói chỉ 6 triệu – Giao diện đẹp, chuẩn mobile, tối ưu chuyển đổi!

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 11,500,000 11,900,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,730 26,120
AUD 25,730 26,120
JPY 25,730 26,120
SGD 25,730 26,120
CNY 25,730 26,120
GBP 25,730 26,120
HKD 25,730 26,120
KRW 25,730 26,120
RUB 25,730 26,120
CAD 25,730 26,120
TWD 25,730 26,120
EUR 25,730 26,120
Cập nhật lúc 10:31 19-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 10:31 19-04-2025