
Nên đổi USD hay giữ VNĐ? Lời khuyên tài chính trong giai đoạn tỷ giá biến động
Ngày viết: 23/09/2025
Trong giai đoạn biến động tỷ giá, nhiều người phân vân nên đổi USD hay giữ VNĐ. Bài viết phân tích rủi ro tỷ giá, dự báo xu hướng và đưa ra lời khuyên tài chính cho nhà đầu tư.

Tỷ giá trung tâm là gì và có vai trò như thế nào?
Hiểu rõ tỷ giá trung tâm là gì và cách xác định tỷ giá trung tâm chính xác nhất. Tìm hiểu vai trò của NHNN và các NHTM trong việc điều chỉnh tỷ giá hối đoái hàng ngày.

Tỷ giá là gì? Phân loại tỷ giá và cách đầu tư hiệu quả
Tìm hiểu tỷ giá là gì, các loại tỷ giá phổ biến và cách đầu tư hiệu quả thông qua tỷ giá. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, dễ hiểu, giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận từ thị trường tài chính

Tỷ giá hôm nay (27/11): Đồng USD thế giới ổn định, trong nước “chợ đen” tăng trở lại
Cập nhật tỷ giá hôm nay (27/11): Tỷ giá trung tâm USD/VND tăng nhẹ lên 24.295 VND/USD, trong khi chỉ số USD Index đạt 106,9 điểm. Thị trường “chợ đen” trong nước ghi nhận xu hướng tăng trở lại. Xem ngay chi tiết!

Tỷ giá hôm nay (26/11): USD thế giới giảm, thị trường trong nước hạ nhiệt
Cập nhật tỷ giá hôm nay (26/11): Tỷ giá trung tâm USD/VND giảm còn 24.292 VND/USD, đồng USD thế giới mất đỉnh với DXY giảm 0,66%. Theo dõi chi tiết biến động và tác động đến thị trường ngoại tệ Việt Nam

Tỷ giá hôm nay (12/11): USD thế giới quay đầu tăng, chợ đen tiếp đà leo dốc
Cập nhật tỷ giá chính xác giá ngoại tệ hôm nay: USD, Euro, JPY tại các ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, BIDV và thị trường tự do. Theo dõi biến động mới nhất từ Tỷ Giá Mỗi Ngày để đưa ra quyết định tài chính chính xác.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,600,000 | 13,800,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,185 | 26,435 |
AUD | 26,185 | 26,435 |
JPY | 26,185 | 26,435 |
SGD | 26,185 | 26,435 |
CNY | 26,185 | 26,435 |
GBP | 26,185 | 26,435 |
HKD | 26,185 | 26,435 |
KRW | 26,185 | 26,435 |
RUB | 26,185 | 26,435 |
CAD | 26,185 | 26,435 |
TWD | 26,185 | 26,435 |
EUR | 26,185 | 26,435 |
Cập nhật lúc 08:24 03-10-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 08:24 03-10-2025 |