Cập nhật bảng giá vàng mới nhất: tăng hay giảm?

Cập nhật bảng giá vàng mới nhất: tăng hay giảm?

Ngày viết: 22/07/2025
Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vàng trong bối cảnh lãi suất thấp, đồng USD giảm và rủi ro kinh tế toàn cầu gia tăng, thì đây là thời điểm khá lý tưởng để phân bổ vốn vào vàng. Hãy luôn theo dõi sát sao diễn biến thị trường và lựa chọn thời điểm.
Cách Đầu Tư Vàng Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu

Cách Đầu Tư Vàng Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu

Khám phá cách đầu tư vàng hiệu quả cho người mới bắt đầu với hướng dẫn đầy đủ về lợi ích, cách lựa chọn hình thức đầu tư vàng miếng, vàng online. Bảo vệ và tăng trưởng tài sản của bạn ngay hôm nay.
Vàng PNJ Là Gì? Đặc Điểm, Giá Trị và Lợi Ích Khi Sở Hữu Vàng Miếng PNJ

Vàng PNJ Là Gì? Đặc Điểm, Giá Trị và Lợi Ích Khi Sở Hữu Vàng Miếng PNJ

Khi nhắc đến vàng PNJ, người ta nghĩ ngay đến những sản phẩm tinh xảo, đậm nét thẩm mỹ cao. Nhưng liệu rằng vàng PNJ có gì khác biệt so với vàng SJC - một thương hiệu khác có mức giá cao hơn? Hãy cùng Tỷ Giá Mỗi Ngày  khám phá và hiểu rõ hơn về đặc điểm và giá vàng PNJ trong bài viết dưới đây.
Tỷ Giá Mỗi Ngày 21/10: Usd Chợ Đen Tăng Nhẹ Ở Cả Hai Chiều

Tỷ Giá Mỗi Ngày 21/10: Usd Chợ Đen Tăng Nhẹ Ở Cả Hai Chiều

Sáng ngày 21/10, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ở mức 24.213 VND/USD. Trong khi đó, trên thị trường tự do (chợ đen), tỷ giá đồng USD ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả chiều mua và bán.
Giá Vàng: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Biến Động Giá Vàng Trên Thị Trường

Giá Vàng: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Biến Động Giá Vàng Trên Thị Trường

Càng là một tài sản chiến lược và là thước đo giá trị chuẩn cho nhiều loại tiền tệ. Vậy giá vàng thay đổi do những yếu tố nào? Hãy xem ngay bài viết của Tỷ Giá Mỗi Ngày để có lopwif giải cho câu hỏi này.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 15,150,000 15,250,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 26,116 26,356
AUD 26,116 26,356
JPY 26,116 26,356
SGD 26,116 26,356
CNY 26,116 26,356
GBP 26,116 26,356
HKD 26,116 26,356
KRW 26,116 26,356
RUB 26,116 26,356
CAD 26,116 26,356
TWD 26,116 26,356
EUR 26,116 26,356
Cập nhật lúc 18:50 21-10-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 18:50 21-10-2025