
Giá Vàng trong nước tăng nhẹ, thế giới giảm do áp lực USD
Ngày viết: 28/08/2025
Ngày 27/8, giá vàng trong nước ghi nhận sự tăng nhẹ, củng cố niềm tin của nhà đầu tư, trong khi giá vàng thế giới giảm nhẹ dưới tác động của đồng USD và hoạt động chốt lời. Thị trường vàng vẫn tiềm ẩn nhiều biến động, đòi hỏi nhà đầu tư cần theo dõi sát sao diễn biến kinh tế và chính sách tiền tệ để xây dựng chiến lược

Thị trường Vàng đứng yên, khoảng cách trong – ngoài tiếp tục giãn rộng
Sáng 27/8, giá vàng trong nước tiếp tục đi ngang, không ghi nhận điều chỉnh mới so với cuối phiên hôm qua. Trong khi đó, giá vàng thế giới có xu hướng giảm nhẹ, khiến khoảng chênh lệch giữa hai thị trường lên tới hơn 5 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng SJC lập đỉnh mới, chênh lệch mua – bán kỷ lục, giá vàng nhẫn tăng vọt
Ngày 25/8, thị trường vàng trong nước tiếp tục ghi nhận diễn biến đầy bất ngờ khi giá vàng miếng SJC chính thức phá kỷ lục, vọt lên ngưỡng 126,9 triệu đồng/lượng (bán ra) – cao nhất từ trước đến nay. Ở chiều mua vào

Thị Trường Vàng Ổn Định, Chênh Lệch Mua Bán Cao
Giá vàng trong nước ngày 11/8 duy trì ổn định, nhưng khoảng cách lớn với giá vàng thế giới là dấu hiệu cho thấy thị trường đang có những yếu tố nội tại riêng biệt. Nhà đầu tư nên theo dõi chặt chẽ xu hướng giá quốc tế

Vàng Miếng Bật Tăng, Vàng Nhẫn Đi Ngang – Nhà Đầu Tư Nên Làm Gì?
Trong phiên giao dịch sáng ngày 8/8, thị trường vàng trong nước ghi nhận diễn biến tích cực ở phân khúc vàng miếng. Tập đoàn DOJI đã điều chỉnh giá mua vào và bán ra lần lượt lên 122,7 triệu đồng/lượng và 124,1 triệu đồng/lượng.

Giá Vàng: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Biến Động Giá Vàng Trên Thị Trường
Càng là một tài sản chiến lược và là thước đo giá trị chuẩn cho nhiều loại tiền tệ. Vậy giá vàng thay đổi do những yếu tố nào? Hãy xem ngay bài viết của Tỷ Giá Mỗi Ngày để có lopwif giải cho câu hỏi này.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,380,000 | 13,580,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,187 | 26,497 |
AUD | 26,187 | 26,497 |
JPY | 26,187 | 26,497 |
SGD | 26,187 | 26,497 |
CNY | 26,187 | 26,497 |
GBP | 26,187 | 26,497 |
HKD | 26,187 | 26,497 |
KRW | 26,187 | 26,497 |
RUB | 26,187 | 26,497 |
CAD | 26,187 | 26,497 |
TWD | 26,187 | 26,497 |
EUR | 26,187 | 26,497 |
Cập nhật lúc 16:48 09-09-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 16:48 09-09-2025 |