Tỷ Giá Hôm Nay 29/11: USD Ngân Hàng Giảm, Chợ Đen Tiếp Tục Tăng

Ngày đăng: 29/11/2024

Sáng ngày 29/11, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam và USD ở mức 24.271 VND/USD, giảm 24 đồng so với ngày hôm qua. Trong khi đó, trên thị trường tự do, giá USD tiếp tục xu hướng tăng. Trên thị trường quốc tế, chỉ số US Dollar Index (DXY) – thước đo sức mạnh của đồng USD so với 6 đồng tiền mạnh khác (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) – tăng nhẹ lên 106,16 điểm, tương ứng mức tăng 0,07%. Sự chênh lệch giữa tỷ giá ngân hàng và chợ đen tiếp tục thu hút sự chú ý của nhà đầu tư và giới tài chính, đặc biệt trong bối cảnh thị trường biến động khó lường.

Tỷ giá mỗi ngày hiện tại có thể ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực như xuất nhập khẩu, đầu tư nước ngoài và cả những quyết định cá nhân liên quan đến ngoại tệ. Người dân và doanh nghiệp nên theo dõi sát sao để kịp thời điều chỉnh kế hoạch tài chính.

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngày hôm nay: USD, EUR, Yên Nhật

Tỷ giá ngoại tệ trong nước sáng nay ghi nhận nhiều biến động đáng chú ý, đặc biệt là tỷ giá USD giảm mạnh tại các ngân hàng thương mại (NHTM). Theo Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước (NHNN), tỷ giá mua vào - bán ra USD hiện nằm trong phạm vi từ 23.400 - 25.450 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại các NHTM cụ thể như sau:

Tỷ giá USD tại các NHTM (VND/USD)

Ngân hàng

Mua vào (VND)

Bán ra (VND)

Vietcombank

25.145

25.484

Vietinbank

25.160

25.484

BIDV

25.175

25.484

Trên thị trường tự do, tỷ giá USD sáng nay tại Hà Nội giảm nhẹ, giao dịch ở mức 25.648 - 25.748 VND/USD, thấp hơn 24 VND so với ngày 28/11.

Tỷ giá EUR tại các NHTM (VND/EUR)

Ngoài USD, tỷ giá đồng Euro cũng ghi nhận biến động với mức tăng nhẹ tại Sở giao dịch NHNN, đạt 24.328 - 26.889 VND/EUR. Tại các NHTM, mức giá cụ thể như sau:

Ngân hàng

Mua vào (VND)

Bán ra (VND)

Vietcombank

26.066

27.495

Vietinbank

26.202

27.402

BIDV

26.310

27.531

Tỷ giá Yên Nhật tại các NHTM (VND/JPY)

Đồng Yên Nhật cũng có sự ổn định tại Sở giao dịch NHNN với tỷ giá 152 - 168 VND/JPY. Dưới đây là tỷ giá Yên Nhật tại một số NHTM lớn:

Ngân hàng

Mua vào (VND)

Bán ra (VND)

Vietcombank

161,49

170,88

Vietinbank

162,56

170,31

BIDV

162,64

170,55

Với diễn biến thị trường như hiện tại, việc theo dõi sát sao biến động tỷ giá ngoại tệ là rất cần thiết, giúp các doanh nghiệp và cá nhân chủ động hơn trong việc đưa ra các quyết định tài chính

Diễn biến thị trường thế giới: Đồng USD tăng nhẹ, Yên Nhật hướng đến tuần tăng mạnh nhất

Trên thị trường quốc tế, chỉ số US Dollar Index (DXY) – đo lường sức mạnh của đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) – tăng nhẹ lên mức 106,16 điểm, sau khi từng chạm mức cao nhất phiên là 106,21 điểm. Trong khi đó, đồng Yên Nhật giảm xuống còn 151,58 Yên/USD, nhưng ghi nhận mức tăng ấn tượng 2,1% trong tuần này, hướng đến tuần tăng tốt nhất trong ba tháng. Các nhà đầu tư đang dự đoán 53% khả năng Ngân hàng Nhật Bản sẽ tăng lãi suất vào tháng 12, hỗ trợ cho đà phục hồi mạnh mẽ của đồng Yên.

Đồng USD tiếp tục giảm, kỳ vọng tăng tháng tới

Ở chiều ngược lại, đồng Euro (EUR) giảm 0,2% xuống còn 1,054625 USD, chịu tác động từ những phát biểu cứng rắn của đại diện Ngân hàng Trung ương châu Âu, làm thay đổi kỳ vọng của thị trường về việc cắt giảm lãi suất. Đồng Bảng Anh ít biến động, duy trì ở mức 1,2666 USD, trong khi đồng AUD phục hồi và tăng nhẹ lên 0,6501 USD sau những bình luận từ Thống đốc Ngân hàng Dự trữ Australia Michele Bullock, cho rằng lạm phát cao vẫn là rào cản cho việc giảm lãi suất.

Những diễn biến này tiếp tục phản ánh sự phức tạp của thị trường ngoại hối, khi các yếu tố kinh tế và chính sách tiền tệ toàn cầu đang tạo ra những thay đổi nhanh chóng trong xu hướng tỷ giá.

Tổng hợp.

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 8,250,000 8,450,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,200 25,530
AUD 25,200 25,530
JPY 25,200 25,530
SGD 25,200 25,530
CNY 25,200 25,530
GBP 25,200 25,530
HKD 25,200 25,530
KRW 25,200 25,530
RUB 25,200 25,530
CAD 25,200 25,530
TWD 25,200 25,530
EUR 25,200 25,530
Cập nhật lúc 01:41 24-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 01:41 24-12-2024