Giá vàng trong nước và quốc tế đồng loạt bứt phá
Ngày viết: 12/11/2025
Sáng ngày 12/11, thị trường vàng trong nước và thế giới tiếp tục “dậy sóng” khi giá vàng đồng loạt tăng mạnh, đưa vàng miếng SJC tiến sát mốc 152 triệu đồng/lượng – mức cao nhất từ đầu năm đến nay. Diễn biến này đang khiến giới đầu tư đặc biệt quan tâm, khi chênh lệch giữa giá vàng trong nước và quốc tế tiếp tục nới rộng.
Giá vàng hôm nay (10-11): Vàng miếng SJC, vàng nhẫn neo ở mức cao
Theo nhận định từ các chuyên gia kỹ thuật, thị trường hiện cần một yếu tố mang tính đột phá để kích thích đà tăng trưởng, điều mà đến nay vẫn chưa xảy ra. Một số ý kiến khác cho rằng đây chỉ là giai đoạn "tạm lắng" trong xu hướng tăng trưởng dài hạn của thị trường
Giá vàng hôm nay 25/09/2025: SJC đảo chiều giảm, thế giới chịu áp lực USD mạnh
Giá vàng hôm nay 25/09/2025: Vàng miếng SJC giảm 600.000 đồng/lượng, vàng thế giới dưới áp lực USD mạnh. Cập nhật bảng giá vàng & lời khuyên đầu tư ngay
Giá vàng hôm nay 22/09/2025: Vàng miếng SJC ổn định, nhẫn vàng tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 22/09/2025 biến động mạnh, vàng SJC vượt 78 triệu đồng/lượng. Cập nhật giá vàng trong nước, thế giới mới nhất, xu hướng thị trường.
Thị Trường Vàng Trong Nước Tăng Nóng, Ngược Dòng Xu Hướng Thế Giới
Giữa bối cảnh thị trường thế giới biến động vì chính sách tiền tệ và dữ liệu kinh tế, giá vàng trong nước vẫn duy trì đà tăng, bất chấp diễn biến điều chỉnh từ quốc tế. Mức chênh lệch giá vàng nội – ngoại hiện nay
Giá vàng hôm nay 15/10/2024: Vàng nhẫn trong nước lập đỉnh, thế giới rơi tự do
Giá vàng hôm nay 15/10/2024 tại Việt Nam tiếp tục ghi nhận mức kỷ lục cho vàng nhẫn 4 số 9999 và vàng miếng SJC, bất chấp giá vàng thế giới đang trên đà giảm mạnh.
| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 14,900,000 | 15,100,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,128 | 26,378 |
| AUD | 26,128 | 26,378 |
| JPY | 26,128 | 26,378 |
| SGD | 26,128 | 26,378 |
| CNY | 26,128 | 26,378 |
| GBP | 26,128 | 26,378 |
| HKD | 26,128 | 26,378 |
| KRW | 26,128 | 26,378 |
| RUB | 26,128 | 26,378 |
| CAD | 26,128 | 26,378 |
| TWD | 26,128 | 26,378 |
| EUR | 26,128 | 26,378 |
| Cập nhật lúc 22:49 17-11-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 22:49 17-11-2025 |
||