
Giá Vàng Mới Nhất Tại Việt Nam(15/05/2025): Diễn Biến Và Những Điều Cần Biết
Ngày viết: 15/05/2025
Việc đầu tư vàng thông minh, có chiến lược rõ ràng không chỉ giúp bảo toàn tài sản mà còn tận dụng được cơ hội sinh lời trong những giai đoạn thị trường biến động. Hãy chuẩn bị kỹ càng và luôn tỉnh táo để trở thành nhà đầu tư thành công!

Cập nhật giá vàng mới nhất tại Việt Nam hôm nay – 14/5/2025
Giá vàng trong nước ngày 14/5/2025 tiếp tục tăng mạnh, chạm ngưỡng cao kỷ lục giữa lúc thị trường thế giới nhiều biến động. Bài viết cung cấp thông tin giá vàng mới nhất, phân tích xu hướng tăng giảm, và đưa ra những khuyến nghị đầu tư chiến lược dành cho nhà đầu tư cá nhân và tổ chức.

Giá vàng hôm nay 17/4: SJC tiến sát đỉnh lịch sử
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/4: Vàng SJC tăng mạnh, bán ra đạt 115,5 triệu đồng/lượng. Cùng theo dõi giá vàng mới nhất tại Việt Nam, tỷ giá mỗi ngày và những phân tích xu hướng.

Giá vàng SJC mới nhất hôm nay 16/04: Tăng lên 108 triệu đồng/lượng
Cập nhật giá vàng SJC mới nhất hôm nay 16/04: Giá vàng mới nhất tại Việt Nam tiếp tục tăng mạnh, dao động quanh ngưỡng 108 triệu đồng/lượng. Cùng theo dõi chi tiết giá vàng mới nhất tại các thương hiệu SJC, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Doji

Giá vàng mới nhất tại Việt Nam 15/4: Tăng lên 107,5 triệu đồng/lượng
Giá vàng mới nhất ngày 15/4: Cập nhật giá vàng hôm nay gồm vàng miếng SJC, vàng 9999 tại Việt Nam tăng cao. Vàng giá bao nhiêu 1 chỉ? Theo dõi tỷ giá mỗi ngày chi tiết, liên tục

Giá vàng hôm nay 14/4: Duy trì ở mức trên 100 triệu
Cập nhật giá vàng mới nhất tại Việt Nam hôm nay. Giá vàng thế giới tăng mạnh lên 3.243,69 USD/ounce – mức cao nhất trong 5 năm qua, do đồng USD suy yếu và bất ổn kinh tế toàn cầu tiếp diễn.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,600,000 | 11,800,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,830 | 26,220 |
AUD | 25,830 | 26,220 |
JPY | 25,830 | 26,220 |
SGD | 25,830 | 26,220 |
CNY | 25,830 | 26,220 |
GBP | 25,830 | 26,220 |
HKD | 25,830 | 26,220 |
KRW | 25,830 | 26,220 |
RUB | 25,830 | 26,220 |
CAD | 25,830 | 26,220 |
TWD | 25,830 | 26,220 |
EUR | 25,830 | 26,220 |
Cập nhật lúc 04:54 07-06-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 04:54 07-06-2025 |