Giá vàng SJC mới nhất hôm nay 16/04: Tăng lên 108 triệu đồng/lượng

Ngày đăng: 16/04/2025

Giá vàng SJC hôm nay ngày 16/04 tiếp tục duy trì mức cao khi đồng loạt các thương hiệu lớn niêm yết giá bán ra ở ngưỡng 108 triệu đồng/lượng. Đây là mức giá vàng mới nhất tại Việt Nam trong bối cảnh thị trường vàng đang có nhiều biến động từ quốc tế.

Giá vàng mới nhất tại Việt Nam ngày 16/04/2025

Theo ghi nhận trong sáng nay, hầu hết các thương hiệu vàng lớn đều tăng mức giá niêm yết so với phiên giao dịch trước đó. Dưới đây là bảng chi tiết giá mua vào – bán ra của một số thương hiệu:

Bảng giá vàng miếng ngày 16/4/2024

Thương hiệu

Mua vào (triệu đồng/lượng)

Bán ra (triệu đồng/lượng)

DOJI

105,5

108

SJC

105,5

108

Phú Quý SJC

104,8

108

PNJ

105,5

108

Bảo Tín Minh Châu

105,5

108

Theo các chuyên gia tài chính: Giá vàng SJC có thể tiếp tục tăng nhẹ nếu vàng thế giới giữ xu hướng đi lên, ngưỡng 108 triệu có thể trở thành mốc tâm lý, kích thích lực mua vào trong nước. Tuy nhiên, mức chênh lệch vẫn khá cao, nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng.

Giá vàng có còn tiếp tục tăng?

Trong bối cảnh tỷ giá biến động nhẹ từng ngày và những lo ngại về rủi ro kinh tế vĩ mô chưa hạ nhiệt, vàng tiếp tục giữ vai trò là kênh trú ẩn an toàn được nhiều nhà đầu tư lựa chọn. Thay vì gửi tiết kiệm với lãi suất thấp hay đầu tư vào các kênh ngắn hạn như chứng khoán, không ít nhà đầu tư cá nhân đã chuyển hướng sang nắm giữ vàng 9999.

Tuy nhiên, hiện tại giá vàng SJC đang có mức chênh lệch lớn giữa giá mua vào và bán ra, lên tới hơn 2 triệu đồng/lượng. Điều này đặt ra bài toán lợi nhuận đối với người mua. Do đó, người tiêu dùng và nhà đầu tư cần liên tục cập nhật giá vàng mới nhất để đưa ra quyết định giao dịch phù hợp, tránh mua vào khi giá quá cao hoặc bán ra lúc chưa đạt đỉnh.

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 11,140,000 11,390,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,620 26,010
AUD 25,620 26,010
JPY 25,620 26,010
SGD 25,620 26,010
CNY 25,620 26,010
GBP 25,620 26,010
HKD 25,620 26,010
KRW 25,620 26,010
RUB 25,620 26,010
CAD 25,620 26,010
TWD 25,620 26,010
EUR 25,620 26,010
Cập nhật lúc 14:44 16-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 14:44 16-04-2025