Cập nhật giá vàng hôm nay mới nhất
Ngày viết: 06/11/2025
Trước phiên giao dịch ngày 6/11, giá vàng SJC niêm yết ở mức 145,5 – 147,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đồng thời giá vàng nhẫn tăng 500.000 đồng/lượng. Trong khi đó, vàng thế giới mở phiên ngày 5/11 (giờ Mỹ) tăng 17 USD/oz, đạt 3.962,2 USD/oz.
Cập nhật giá vàng hôm nay ngày 3-11: Khả năng giảm mạnh
Cập nhật giá vàng hôm nay ngày 3-11: Khả năng giảm mạnh. Tỷ Giá Mỗi Ngày cập nhật nhanh chóng biến động tỷ giá, giá vàng hôm, giá đô la mỹ hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng nhẫn mới nhất trong nước và quốc tế
Giá vàng hôm nay 22/09/2025: Vàng miếng SJC ổn định, nhẫn vàng tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 22/09/2025 biến động mạnh, vàng SJC vượt 78 triệu đồng/lượng. Cập nhật giá vàng trong nước, thế giới mới nhất, xu hướng thị trường.
Thị Trường Vàng Trong Nước Tăng Nóng, Ngược Dòng Xu Hướng Thế Giới
Giữa bối cảnh thị trường thế giới biến động vì chính sách tiền tệ và dữ liệu kinh tế, giá vàng trong nước vẫn duy trì đà tăng, bất chấp diễn biến điều chỉnh từ quốc tế. Mức chênh lệch giá vàng nội – ngoại hiện nay
Thị trường vàng trong nước đứng giá: Cơ hội điều chỉnh hay tín hiệu tích lũy?
Với việc thị trường trong nước và thế giới cùng duy trì trạng thái ổn định, đây có thể là khoảng thời gian phù hợp để nhà đầu tư quan sát, tái định vị danh mục đầu tư thay vì vội vàng đưa ra quyết định. Giá vàng trong nước vẫn cao hơn thế giới hơn 15 triệu đồng/lượng – một mức chênh lệch khá lớn khiến nhiều người do dự.
Giá Vàng Miếng Bảo Tín Minh Châu: Cập Nhật Mới Nhất
Khi nhắc đến vàng miếng, người tiêu dùng thường nghĩ ngay đến hai thương hiệu nổi tiếng là PNJ và SJC. Tuy nhiên, bên cạnh đó, vàng miếng Bảo Tín Minh Châu cũng là một sự lựa chọn đáng chú ý với chất lượng và uy tín vượt trội.
| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 15,320,000 | 15,520,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,132 | 26,412 |
| AUD | 26,132 | 26,412 |
| JPY | 26,132 | 26,412 |
| SGD | 26,132 | 26,412 |
| CNY | 26,132 | 26,412 |
| GBP | 26,132 | 26,412 |
| HKD | 26,132 | 26,412 |
| KRW | 26,132 | 26,412 |
| RUB | 26,132 | 26,412 |
| CAD | 26,132 | 26,412 |
| TWD | 26,132 | 26,412 |
| EUR | 26,132 | 26,412 |
| Cập nhật lúc 19:17 01-12-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 19:17 01-12-2025 |
||