Giá vàng trong nước ngày 9/4: Xu hướng tăng trở lại sau đợt giảm trước đó

Ngày đăng: 09/04/2025

Cụ thể, giá vàng miếng SJC được Công ty SJC niêm yết ở mức 97,7 triệu đồng/lượng mua vào và 100,2 triệu đồng/lượng bán ra,

Tập đoàn DOJI cũng điều chỉnh giá vàng miếng SJC tương tự, niêm yết tại mức 97,7 triệu đồng/lượng mua vào và 100,2 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 600.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán ra.

Trong khi đó Bảo Tín Minh Châu là thương hiệu điều chỉnh thấp nhất trong ngày, với ngưỡng 97,8-100,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán ra. 

Giá vàng miếng tại Phú Quý  cũng được điều chỉnh đến mức 97,8-100,2 triệu đồng/lượng. PNJ mua vào là 98,0-100,2 triệu đồng/lượng chiều bán ra.

Giá vàng tăng trở lại sau mức thấp 3 tuần; Mối đe dọa thuế quan mới

Bảng giá vàng miếng ngày 9/4/2024

Thương hiệu

Mua vào (triệu đồng/lượng)

Bán ra (triệu đồng/lượng)

DOJI

97,7

100,2

SJC

97,7

100,2

Phú Quý SJC

97,8

100,2

PNJ

98,0

100,2

Bảo Tín Minh Châu

97,8

100,2

Giá vàng thế giới hôm nay: Giảm nhẹ nhờ USD phục hồi

Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay giảm nhẹ 2,3 USD xuống còn 2.983,2 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao dịch ở mức 2.998,2 USD/ounce, tăng 7,5 USD so với phiên trước đó. Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới hiện khoảng 5,7 triệu đồng/lượng, cho thấy sự biến động đáng kể trên thị trường vàng. ​Nhà đầu tư nên theo dõi sát diễn biến thị trường và cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định giao dịch.

Các loại mệnh giá tiền đô la Mỹ hiện nay


Liên hệ thiết kế website:

CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG VIỆT NHÂN
Địa chỉ: 155 An Dương Vương – P. An Lạc – Quận Bình Tân – TP. HCM
Hotline: 0888.554.777 - 0902.006.808
Email: Vietnhansoft@gmail.com
Website: https://vietnhan.co/

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 11,300,000 11,550,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,620 26,010
AUD 25,620 26,010
JPY 25,620 26,010
SGD 25,620 26,010
CNY 25,620 26,010
GBP 25,620 26,010
HKD 25,620 26,010
KRW 25,620 26,010
RUB 25,620 26,010
CAD 25,620 26,010
TWD 25,620 26,010
EUR 25,620 26,010
Cập nhật lúc 19:50 16-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 19:50 16-04-2025