
Giá vàng hôm nay 7/6: Lao dốc toàn cầu, trong nước trái chiều tăng nhẹ
Ngày viết: 07/06/2025
Giá vàng thế giới ngày 7/6 tiếp tục suy giảm, phản ứng thận trọng sau báo cáo việc làm tháng 5 của Mỹ không mang lại bất ngờ lớn như kỳ vọng. Trong khi đó, thị trường trong nước lại ghi nhận tín hiệu tăng nhẹ ở cả vàng miếng và vàng nhẫn.

Giá vàng chiều 12/5 giảm mạnh: Thị trường bước vào giai đoạn điều chỉnh?
Giá vàng mới nhất chiều 12/5 giảm mạnh tới 1 triệu đồng/lượng. Diễn biến thị trường phản ánh tâm lý thận trọng và ảnh hưởng từ chính sách tiền tệ toàn cầu - Tỷ Giá Mỗi Ngày

Giá vàng hôm nay 8/5: Giá vàng thế giới “lao dốc”
Giá vàng hôm nay 8/5: Vàng thế giới giảm mạnh do USD phục hồi và kỳ vọng đàm phán thương mại Mỹ - Trung, trong khi vàng trong nước giữ ổn định; chênh lệch giá vàng nội – ngoại lên tới 16,2 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 7/5: Giá vàng trong nước hôm nay tăng phi mã
Giá vàng hôm nay (7/5) đồng loạt tăng mạnh trên cả thị trường trong nước và thế giới. Giá vàng nhẫn 9999, vàng miếng SJC lập đỉnh mới, trong khi vàng thế giới vượt mốc 3.400 USD/ounce do lực mua lớn từ Trung Quốc và lo ngại thuế quan từ Mỹ.

Giá vàng hôm nay (6-1): Yếu tố nào sẽ định hình xu hướng giá vàng năm 2025?
Cập nhật giá vàng miếng sáng 6-1: Giá vàng tại các thương hiệu lớn như DOJI, SJC, PNJ giữ ổn định ở mức 84 - 85,5 triệu đồng/lượng. Xem chi tiết giá mua vào, bán ra tại các khu vực trên cả nước và biến động giá vàng thế giới.

Giá Vàng Hôm Nay 12/11/2024: Lao Dốc Mất Phanh, Vàng Nhẫn Giảm Thê Thảm
Giá vàng hôm nay, ngày 12/11/2024, tiếp tục lao dốc mạnh mẽ trên thị trường quốc tế, giảm xuống gần mức 2.600 USD/ounce, khiến nhà đầu tư bất ngờ. Trong nước, giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn cũng rơi vào cảnh giảm chưa từng có.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,490,000 | 11,720,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,830 | 26,220 |
AUD | 25,830 | 26,220 |
JPY | 25,830 | 26,220 |
SGD | 25,830 | 26,220 |
CNY | 25,830 | 26,220 |
GBP | 25,830 | 26,220 |
HKD | 25,830 | 26,220 |
KRW | 25,830 | 26,220 |
RUB | 25,830 | 26,220 |
CAD | 25,830 | 26,220 |
TWD | 25,830 | 26,220 |
EUR | 25,830 | 26,220 |
Cập nhật lúc 07:42 08-06-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 07:42 08-06-2025 |