Cách bảo quản vàng và trang sức để giữ độ sáng lâu, không bị xỉn

Cách bảo quản vàng và trang sức để giữ độ sáng lâu, không bị xỉn

Ngày viết: 26/11/2025
Vàng và trang sức không chỉ là món đồ trang sức đẹp mà còn là tài sản quý giá, thể hiện giá trị kinh tế và phong cách của người sở hữu. Tuy nhiên, nếu không biết cách bảo quản đúng, vàng và trang sức có thể bị xỉn màu, mất sáng, trầy xước hoặc xuống cấp theo thời gian.
Cách nhận biết vàng thật – vàng giả và mẹo kiểm tra nhanh

Cách nhận biết vàng thật – vàng giả và mẹo kiểm tra nhanh

Giữa thời điểm giá vàng liên tục “nhảy múa”, nhu cầu mua – bán vàng, trang sức vàng hoặc tích trữ vàng ngày càng tăng cao. Thị trường cũng xuất hiện nhiều loại vàng pha, vàng kém tuổi khiến người mua dễ bị lừa. Vì vậy, việc trang bị kiến thức là kỹ năng cực kỳ hữu ích.
Các Loại Vàng Phổ Biến Trên Thị Trường Hiện Nay

Các Loại Vàng Phổ Biến Trên Thị Trường Hiện Nay

Khám phá các loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay và cách phân biệt dễ dàng từng loại. Bài viết từ Tỷ giá mỗi ngày giúp bạn hiểu rõ hơn để lựa chọn vàng phù hợp.
Giá Vàng Miếng Bảo Tín Minh Châu: Cập Nhật Mới Nhất

Giá Vàng Miếng Bảo Tín Minh Châu: Cập Nhật Mới Nhất

Khi nhắc đến vàng miếng, người tiêu dùng thường nghĩ ngay đến hai thương hiệu nổi tiếng là PNJ và SJC. Tuy nhiên, bên cạnh đó, vàng miếng Bảo Tín Minh Châu cũng là một sự lựa chọn đáng chú ý với chất lượng và uy tín vượt trội.
Vàng SJC Là Gì? Tại Sao Đắt Hơn Vàng 9999? Giá Vàng SJC Hiện Nay Bao Nhiêu?

Vàng SJC Là Gì? Tại Sao Đắt Hơn Vàng 9999? Giá Vàng SJC Hiện Nay Bao Nhiêu?

Vàng SJC từ lâu đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều người khi tìm mua vàng tích trữ hoặc đầu tư. Hãy cùng khám phá chi tiết qua bài viết sau để có cái nhìn rõ ràng và chính xác nhất!
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 15,140,000 15,340,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 26,159 26,409
AUD 26,159 26,409
JPY 26,159 26,409
SGD 26,159 26,409
CNY 26,159 26,409
GBP 26,159 26,409
HKD 26,159 26,409
KRW 26,159 26,409
RUB 26,159 26,409
CAD 26,159 26,409
TWD 26,159 26,409
EUR 26,159 26,409
Cập nhật lúc 07:49 28-11-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 07:49 28-11-2025