
Giá vàng hôm nay 25/09/2025: SJC đảo chiều giảm, thế giới chịu áp lực USD mạnh
Ngày viết: 25/09/2025
Giá vàng hôm nay 25/09/2025: Vàng miếng SJC giảm 600.000 đồng/lượng, vàng thế giới dưới áp lực USD mạnh. Cập nhật bảng giá vàng & lời khuyên đầu tư ngay

Giá vàng hôm nay 22/09/2025: Vàng miếng SJC ổn định, nhẫn vàng tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 22/09/2025 biến động mạnh, vàng SJC vượt 78 triệu đồng/lượng. Cập nhật giá vàng trong nước, thế giới mới nhất, xu hướng thị trường.

Tăng Mạnh Cuối Tuần, Biên Độ Với Thị Trường Vàng Nội Địa Ngày Càng Rộng
Giá vàng thế giới đang tăng trở lại, vượt mốc 3.444 USD/oz, được hỗ trợ bởi yếu tố giảm lãi suất và sức hút trú ẩn trước lạm phát. Khoảng cách đến thị trường trong nước vẫn lớn, song nếu mức chênh lệch hẹp lại

Vàng Trong Nước Duy Trì Đỉnh Lịch Sử, Vàng Thế Giới Giảm Nhẹ
Giá vàng trong nước sáng 29/8 tiếp tục giữ ở mức đỉnh lịch sử, cho thấy sự ổn định cao sau chuỗi ngày tăng nóng. Trong khi đó, giá vàng thế giới có điều chỉnh nhẹ, khiến chênh lệch giữa hai thị trường vẫn ở mức trên 20 triệu đồng/lượng.

Giá Vàng trong nước tăng nhẹ, thế giới giảm do áp lực USD
Ngày 27/8, giá vàng trong nước ghi nhận sự tăng nhẹ, củng cố niềm tin của nhà đầu tư, trong khi giá vàng thế giới giảm nhẹ dưới tác động của đồng USD và hoạt động chốt lời. Thị trường vàng vẫn tiềm ẩn nhiều biến động, đòi hỏi nhà đầu tư cần theo dõi sát sao diễn biến kinh tế và chính sách tiền tệ để xây dựng chiến lược

Giá vàng hôm nay 15/10/2024: Vàng nhẫn trong nước lập đỉnh, thế giới rơi tự do
Giá vàng hôm nay 15/10/2024 tại Việt Nam tiếp tục ghi nhận mức kỷ lục cho vàng nhẫn 4 số 9999 và vàng miếng SJC, bất chấp giá vàng thế giới đang trên đà giảm mạnh.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,600,000 | 13,800,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,185 | 26,435 |
AUD | 26,185 | 26,435 |
JPY | 26,185 | 26,435 |
SGD | 26,185 | 26,435 |
CNY | 26,185 | 26,435 |
GBP | 26,185 | 26,435 |
HKD | 26,185 | 26,435 |
KRW | 26,185 | 26,435 |
RUB | 26,185 | 26,435 |
CAD | 26,185 | 26,435 |
TWD | 26,185 | 26,435 |
EUR | 26,185 | 26,435 |
Cập nhật lúc 06:44 03-10-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 06:44 03-10-2025 |