
Vàng lao dốc về 3.321 USD/ounce, nguyên nhân và dự báo xu hướng
Ngày viết: 25/06/2025
Giá vàng thế giới sáng 25/6 giảm mạnh còn 3.321 USD/ounce, mất 32 USD chỉ sau 24h. Đâu là nguyên nhân khiến giá kim loại quý này tụt dốc? Liệu xu hướng tới đây sẽ hồi phục hay tiếp tục suy giảm?

Giá vàng giảm do áp lực chốt lời và tâm lý chờ đợi Fed
Nhà đầu tư nên tiếp tục theo dõi sát diễn biến từ cuộc họp Fed và tình hình Trung Đông để đưa ra chiến lược phù hợp. Với vai trò là tài sản trú ẩn an toàn, vàng vẫn là lựa chọn tiềm năng trong danh mục đầu tư trung và dài hạn.

Giá vàng hôm nay 28/5: Vàng trong nước giảm sâu
Dù giá vàng hôm nay 28/5 giảm mạnh cả ở thị trường quốc tế và trong nước, nhưng thị trường vẫn chưa đánh mất niềm tin vào kim loại quý này. Với tình hình kinh tế thế giới còn nhiều biến động và chính sách lãi suất chưa rõ ràng, vàng vẫn được xem là lựa chọn an toàn.

Giá vàng hôm nay (5-2): Tiếp đà tăng mạnh trước căng thẳng thương mại
Cập nhật giá vàng hôm nay 5/2: Vàng miếng trong nước giảm 200.000 đồng/lượng khi mua vào nhưng tăng 300.000 đồng/lượng khi bán ra. Xem ngay bảng giá chi tiết và nhận định thị trường!

Giá vàng hôm nay (23-1): Tiếp đà tăng mạnh, vượt 88 triệu đồng/lượng
Cập nhật giá vàng miếng trong nước sáng 23/1: Giá vàng tại SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý SJC tăng nhẹ 300-700 nghìn đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra. Xem chi tiết giá vàng hôm nay.

Giá Vàng Hôm Nay 12/11/2024: Lao Dốc Mất Phanh, Vàng Nhẫn Giảm Thê Thảm
Giá vàng hôm nay, ngày 12/11/2024, tiếp tục lao dốc mạnh mẽ trên thị trường quốc tế, giảm xuống gần mức 2.600 USD/ounce, khiến nhà đầu tư bất ngờ. Trong nước, giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn cũng rơi vào cảnh giảm chưa từng có.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,890,000 | 12,090,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,960 | 26,350 |
AUD | 25,960 | 26,350 |
JPY | 25,960 | 26,350 |
SGD | 25,960 | 26,350 |
CNY | 25,960 | 26,350 |
GBP | 25,960 | 26,350 |
HKD | 25,960 | 26,350 |
KRW | 25,960 | 26,350 |
RUB | 25,960 | 26,350 |
CAD | 25,960 | 26,350 |
TWD | 25,960 | 26,350 |
EUR | 25,960 | 26,350 |
Cập nhật lúc 08:35 07-07-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 08:35 07-07-2025 |