Giá vàng hôm nay (6-12): Giảm mạnh do áp lực từ kỳ vọng lãi suất Mỹ
Ngày viết: 06/12/2024
Cập nhật giá vàng miếng trong nước sáng 6-12: Giá vàng tại các thương hiệu lớn như DOJI, SJC, PNJ ổn định ở mức 83 triệu đồng/lượng (mua vào) và 85,5 triệu đồng/lượng (bán ra). Xem ngay chi tiết!
Giá vàng hôm nay 21/11: Tiếp tục duy trì đà tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 21/11 tiếp tục đà tăng mạnh. Vàng miếng vượt mốc 85,7 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn tăng tới 700.000 đồng/lượng. Cập nhật chi tiết giá vàng mới nhất
Giá vàng hôm nay 20-11: Tiếp đà tăng mạnh, vượt mốc 85 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay tăng mạnh, vàng miếng chạm mốc 85 triệu đồng/lượng. Cập nhật chi tiết giá vàng SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý SJC mới nhất, nhanh và chính xác!
Giá vàng hôm nay (18-11): Tâm lý lạc quan giảm mạnh sau tuần "đen tối"
Giá vàng hôm nay (18-11) chứng kiến sự sụt giảm niềm tin từ cả giới chuyên gia lẫn nhà đầu tư, đặc biệt sau tuần giao dịch tồi tệ nhất trong vòng 3 năm qua.
Giá vàng hôm nay (15-11): Dấu hiệu giảm sâu, thị trường biến động mạnh
Giá vàng hôm nay (15-11) tiếp tục giảm mạnh, vàng miếng giảm đến 500.000 đồng, vàng nhẫn giảm hơn 1 triệu đồng. Theo chuyên gia, xu hướng giảm sâu có thể kéo dài. Cập nhật chi tiết giá vàng các thương hiệu trong nước
Giá vàng hôm nay (14/11): Đà giảm kéo dài, vàng miếng trong nước vẫn ổn định
Giá vàng hôm nay (14/11) tiếp tục xu hướng giảm mạnh trên thị trường thế giới, phản ánh tâm lý thận trọng của nhà đầu tư trước các biến động kinh tế toàn cầu.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 8,230,000 | 8,430,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,200 | 25,530 |
AUD | 25,200 | 25,530 |
JPY | 25,200 | 25,530 |
SGD | 25,200 | 25,530 |
CNY | 25,200 | 25,530 |
GBP | 25,200 | 25,530 |
HKD | 25,200 | 25,530 |
KRW | 25,200 | 25,530 |
RUB | 25,200 | 25,530 |
CAD | 25,200 | 25,530 |
TWD | 25,200 | 25,530 |
EUR | 25,200 | 25,530 |
Cập nhật lúc 19:23 24-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 19:23 24-12-2024 |