
Phân Tích Diễn Biến Và Tác Động Từ Quyết Định Lãi Suất Của Fed của Đô La Mỹ
Ngày viết: 31/07/2025
Tuy nhiên, các nhà đầu tư và doanh nghiệp cần theo dõi sát sao các quyết định chính sách tiếp theo từ Fed, cũng như diễn biến kinh tế Mỹ – bởi những thay đổi này sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá và thị trường ngoại hối Việt Nam.

Đô La Mỹ Tăng Nhẹ, Tác Động Thế Nào Đến Thị Trường?
Vào ngày 30/7, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm USD ở mức 25.228 đồng/USD, tăng 22 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Đây là dấu hiệu cho thấy đồng nội tệ đang có xu hướng giảm giá nhẹ trước sức ép từ thị trường ngoại hối.

Đô La Mỹ phục hồi, EUR và Yên biến động trái chiều
Sáng 29/7, thị trường tài chính Việt Nam chứng kiến sự tăng giá nhẹ của đồng USD tại cả Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước và hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM), trong khi tỷ giá EUR và Yên Nhật cũng có những điều chỉnh nhỏ tùy theo từng đơn vị niêm yết.

Giữ xu hướng ổn định, nhưng áp lực Đô La Mỹ giảm vẫn hiện hữu
Ngày 26/7, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm cặp VND/USD ở mức 25.164 đồng, không thay đổi so với phiên liền trước. Với biên độ ±5%, tỷ giá trần và sàn được ấn định lần lượt là 26.422 đồng/USD và 23.906 đồng/USD.

Đô La Mỹ tiếp tục suy yếu trước sức ép đa chiều
Khi Fed được cho là đang tiến gần đến quyết định giảm lãi suất, trong lúc tình hình tài khóa tại Mỹ vẫn căng thẳng và các bất ổn thương mại toàn cầu chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, thị trường tài chính quốc tế tiếp tục đối mặt với nhiều áp lực tiềm ẩn, Đô La Mỹ đang đứng trước nguy cơ tiếp tục suy yếu trong ngắn hạn.

Tỷ giá là gì? Phân loại tỷ giá và cách đầu tư hiệu quả
Tìm hiểu tỷ giá là gì, các loại tỷ giá phổ biến và cách đầu tư hiệu quả thông qua tỷ giá. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, dễ hiểu, giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận từ thị trường tài chính
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,990,000 | 12,140,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,990 | 26,380 |
AUD | 25,990 | 26,380 |
JPY | 25,990 | 26,380 |
SGD | 25,990 | 26,380 |
CNY | 25,990 | 26,380 |
GBP | 25,990 | 26,380 |
HKD | 25,990 | 26,380 |
KRW | 25,990 | 26,380 |
RUB | 25,990 | 26,380 |
CAD | 25,990 | 26,380 |
TWD | 25,990 | 26,380 |
EUR | 25,990 | 26,380 |
Cập nhật lúc 09:41 01-08-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 09:41 01-08-2025 |