Những sản phẩm vàng Phú Quý nổi bật trên thị trường hiện nay

Những sản phẩm vàng Phú Quý nổi bật trên thị trường hiện nay

Ngày viết: 30/11/2024
Khám phá những sản phẩm vàng Phú Quý nổi bật trên thị trường hiện nay. Tìm hiểu chi tiết về chất lượng, mẫu mã, và giá trị để đưa ra lựa chọn phù hợp cho đầu tư hoặc làm quà tặng ý nghĩa
So sánh vàng PNJ và vàng SJC: Nên đầu tư loại nào?

So sánh vàng PNJ và vàng SJC: Nên đầu tư loại nào?

Phân tích nên mua vàng SJC hay vàng PNJ? Tìm hiểu sự khác biệt về giá trị, tính thẩm mỹ, thanh khoản và đầu tư giữa vàng SJC và PNJ. Lựa chọn thương hiệu vàng uy tín phù hợp với nhu cầu của bạn ngay hôm nay!
Giá Vàng Hôm Nay 12/11/2024: Lao Dốc Mất Phanh, Vàng Nhẫn Giảm Thê Thảm

Giá Vàng Hôm Nay 12/11/2024: Lao Dốc Mất Phanh, Vàng Nhẫn Giảm Thê Thảm

Giá vàng hôm nay, ngày 12/11/2024, tiếp tục lao dốc mạnh mẽ trên thị trường quốc tế, giảm xuống gần mức 2.600 USD/ounce, khiến nhà đầu tư bất ngờ. Trong nước, giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn cũng rơi vào cảnh giảm chưa từng có.
Các Loại Vàng Phổ Biến Trên Thị Trường Hiện Nay

Các Loại Vàng Phổ Biến Trên Thị Trường Hiện Nay

Khám phá các loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay và cách phân biệt dễ dàng từng loại. Bài viết từ Tỷ giá mỗi ngày giúp bạn hiểu rõ hơn để lựa chọn vàng phù hợp.
Vàng SJC Là Gì? Tại Sao Đắt Hơn Vàng 9999? Giá Vàng SJC Hiện Nay Bao Nhiêu?

Vàng SJC Là Gì? Tại Sao Đắt Hơn Vàng 9999? Giá Vàng SJC Hiện Nay Bao Nhiêu?

Vàng SJC từ lâu đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều người khi tìm mua vàng tích trữ hoặc đầu tư. Hãy cùng khám phá chi tiết qua bài viết sau để có cái nhìn rõ ràng và chính xác nhất!
Giá vàng hôm nay 15/10/2024: Vàng nhẫn trong nước lập đỉnh, thế giới rơi tự do

Giá vàng hôm nay 15/10/2024: Vàng nhẫn trong nước lập đỉnh, thế giới rơi tự do

Giá vàng hôm nay 15/10/2024 tại Việt Nam tiếp tục ghi nhận mức kỷ lục cho vàng nhẫn 4 số 9999 và vàng miếng SJC, bất chấp giá vàng thế giới đang trên đà giảm mạnh.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 8,250,000 8,450,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,200 25,530
AUD 25,200 25,530
JPY 25,200 25,530
SGD 25,200 25,530
CNY 25,200 25,530
GBP 25,200 25,530
HKD 25,200 25,530
KRW 25,200 25,530
RUB 25,200 25,530
CAD 25,200 25,530
TWD 25,200 25,530
EUR 25,200 25,530
Cập nhật lúc 06:02 24-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 06:02 24-12-2024