
Nhận định giá vàng hôm nay 11/6: Tâm lý dè dặt bao trùm
Ngày viết: 11/06/2025
Giá vàng hôm nay 11/6/2025 giữ xu hướng đi ngang trong bối cảnh thị trường toàn cầu đang "nín thở" chờ dữ liệu lạm phát Mỹ. Dòng tiền đầu tư thận trọng, trong khi các kim loại quý khác như bạc, bạch kim và palladium bật tăng mạnh. Liệu vàng sẽ bứt phá hay tiếp tục giằng co?

Giá vàng hôm nay 4/6: Thị trường vàng "hạ nhiệt"
Ngày 4/6, thị trường vàng thế giới và trong nước đều đồng loạt điều chỉnh giảm sau đợt tăng nóng. Trong bối cảnh các yếu tố hỗ trợ không còn đủ sức tạo đột phá, nhà đầu tư nên cẩn trọng với biến động ngắn hạn và thận trọng trong quyết định đầu tư vào vàng thời điểm này.

Nhận định giá vàng hôm nay 24/5: Nhà đầu tư tìm nơi trú ẩn
Giá vàng hôm nay 24/5 bật tăng mạnh giữa làn sóng căng thẳng thương mại và rủi ro kinh tế toàn cầu. Các chuyên gia nhận định vàng sẽ tiếp tục hút dòng tiền nhờ vai trò trú ẩn an toàn và triển vọng dài hạn tích cực.

Giá vàng hôm nay 6/5: Giá vàng trong nước “lao dốc”, giá vàng thế giới tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 6/5 giảm mạnh trong nước, trong khi giá vàng thế giới tăng vọt lên 3.335,4 USD/ounce. Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới hiện gần 15 triệu đồng/lượng. Cập nhật chi tiết giá vàng 9999 hôm nay tại các thương hiệu lớn.

Giá vàng mới nhất tại Việt Nam 15/4: Tăng lên 107,5 triệu đồng/lượng
Giá vàng mới nhất ngày 15/4: Cập nhật giá vàng hôm nay gồm vàng miếng SJC, vàng 9999 tại Việt Nam tăng cao. Vàng giá bao nhiêu 1 chỉ? Theo dõi tỷ giá mỗi ngày chi tiết, liên tục

Giá vàng hôm nay 2/10/2024: Tăng mạnh hơn 1% do nhu cầu trú ẩn an toàn
Tại thời điểm 5h ngày 2/10/2024, giá vàng 9999 tiếp tục tăng mạnh do tình hình căng thẳng leo thang ở Trung Đông. Tại DOJI, giá vàng niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,0 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,750,000 | 12,000,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,820 | 26,210 |
AUD | 25,820 | 26,210 |
JPY | 25,820 | 26,210 |
SGD | 25,820 | 26,210 |
CNY | 25,820 | 26,210 |
GBP | 25,820 | 26,210 |
HKD | 25,820 | 26,210 |
KRW | 25,820 | 26,210 |
RUB | 25,820 | 26,210 |
CAD | 25,820 | 26,210 |
TWD | 25,820 | 26,210 |
EUR | 25,820 | 26,210 |
Cập nhật lúc 20:48 13-06-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 20:48 13-06-2025 |