Loại vàng Mua vào Bán ra
Hồ chí minh Vàng miếng SJC 8,250 8,450
Hồ chí minh Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 8,310 8,450
Hồ chí minh Phú Quý 1 Lượng 999.9 8,310 8,450
Hồ chí minh Phú quý 1 lượng 99.9 8,300 8,440
Hồ chí minh Vàng trang sức 999.9 8,250 8,440
Hồ chí minh Vàng trang sức 999 8,240 8,430
Hồ chí minh Vàng trang sức 99 8,167 8,355
Hồ chí minh Vàng trang sức 98 8,085 8,271
Hồ chí minh Vàng 999.9 phi SJC 8,250
Hồ chí minh Vàng 999.0 phi SJC 8,240
Hồ chí minh Bạc thỏi Phú Quý 999 (1Kilo, 10 lượng, 1 lượng) 110 114
Hồ chí minh Đồng bạc mỹ nghệ 999 110 130
Nguồn: Tổng hợp giá vàng Phú quý mới nhất
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 8,250,000 8,450,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,210 25,540
AUD 25,210 25,540
JPY 25,210 25,540
SGD 25,210 25,540
CNY 25,210 25,540
GBP 25,210 25,540
HKD 25,210 25,540
KRW 25,210 25,540
RUB 25,210 25,540
CAD 25,210 25,540
TWD 25,210 25,540
EUR 25,210 25,540
Cập nhật lúc 17:12 23-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 17:12 23-12-2024