Giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ hôm nay chênh lệch bao nhiêu?
Giá vàng trong nước hôm nay tiếp tục được nhiều người quan tâm, đặc biệt là sự chênh lệch giữa các thương hiệu lớn. Trong đó, Bảo Tín Minh Châu (BTMC) và PNJ là hai hệ thống được so sánh nhiều nhất do mức giá sát thị trường và tính thanh khoản cao. Vậy giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ hôm nay chênh lệch bao nhiêu? Cùng Tỷ Giá Mỗi Ngày phân tích ngay trong bài viết này nhé!
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
Theo bảng giá niêm yết của Bảo Tín Minh Châu, các sản phẩm vàng 999.9 (24K) có mức giá như sau (đơn vị: 1.000 đồng/chỉ):
Giá vàng nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu 999.9
- Giá mua vào: 15.240
- Giá bán ra: 15.540
Giá vàng miếng SJC tại Bảo Tín Minh Châu
- Giá mua vào: 15.510
- Giá bán ra: 15.710
Nhìn chung, giá vàng tại Bảo Tín Minh Châu đang duy trì ở mức cao, bám sát giá vàng SJC toàn thị trường, đặc biệt ở chiều bán ra.

Cập nhật giá vàng PNJ mới nhất hôm nay
Theo bảng giá vàng PNJ mới nhất hôm nay tại khu vực TP HCM, giá vàng hôm nay được niêm yết như sau (đơn vị: 1.000 đồng/chỉ):
Giá vàng miếng SJC 999.9 PNJ
- Giá mua vào: 15.510
- Giá bán ra: 15.710
Giá vàng nhẫn trơn PNJ 999.9
- Giá mua vào: 15.150
- Giá bán ra: 15.450
Ngoài ra, các dòng vàng nhẫn và vàng ép vỉ khác của PNJ như Kim Bảo, Phúc Lộc Tài hay Phượng Hoàng đều có cùng mức giá với nhẫn trơn PNJ 999.9.

So sánh giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ hôm nay
Chênh lệch giá vàng miếng SJC
- Bảo Tín Minh Châu: 15.510 – 15.710
- PNJ: 15.510 – 15.710
- Không có chênh lệch, giá vàng miếng SJC giữa hai thương hiệu là bằng nhau.
Chênh lệch giá vàng nhẫn 999.9
- Bảo Tín Minh Châu bán ra: 15.540
- PNJ bán ra: 15.450
- Bảo Tín Minh Châu cao hơn PNJ khoảng 90.000 đồng/chỉ ở chiều bán ra.
- Ở chiều mua vào, BTMC cũng cao hơn PNJ khoảng 90.000 đồng/chỉ.
Vì sao giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ có sự chênh lệch?
Theo quan sát cá nhân của tôi, sự chênh lệch này đến từ một số yếu tố chính:
- Chính sách định giá riêng của từng doanh nghiệp
- Nguồn cung – cầu từng hệ thống, đặc biệt với vàng nhẫn trơn
- Định vị thương hiệu: Bảo Tín Minh Châu thường được xem là “giá cao – thanh khoản tốt”, trong khi PNJ cạnh tranh hơn ở phân khúc phổ thông
- Chi phí vận hành và hệ thống phân phối
- Riêng với vàng miếng SJC, do chịu quản lý chặt và nguồn cung hạn chế nên giá giữa các thương hiệu gần như không có sự khác biệt.

Nên mua vàng Bảo Tín Minh Châu hay PNJ?
Nên chọn vàng Bảo Tín Minh Châu khi:
Nếu ưu tiên thanh khoản cao và khả năng mua bán thuận tiện, vàng của các thương hiệu lớn như Bảo Tín Minh Châu thường được nhiều người lựa chọn. Dòng vàng này phù hợp với những ai có nhu cầu tích trữ lâu dài, không đặt nặng việc lướt sóng ngắn hạn mà chú trọng sự an tâm khi cần bán ra. Với nhóm nhà đầu tư này, mức chênh lệch vài chục nghìn đồng mỗi chỉ không phải yếu tố quá quan trọng, bởi lợi thế lớn nhất nằm ở độ uy tín thương hiệu và khả năng chuyển đổi thành tiền mặt nhanh chóng khi thị trường biến động.
Nên chọn vàng PNJ khi:
Với những người ưu tiên mức giá mềm hơn, đặc biệt ở phân khúc vàng nhẫn 999.9, các hệ thống như PNJ thường là lựa chọn phù hợp. Khi mua với số lượng lớn, mức giá cạnh tranh giúp tối ưu chi phí đáng kể so với một số thương hiệu khác. Bên cạnh đó, mạng lưới cửa hàng phủ rộng trên toàn quốc cũng mang lại sự thuận tiện trong việc giao dịch, mua bán và kiểm tra giá, nhất là với những người thường xuyên di chuyển hoặc cần tính linh hoạt cao.
Kết luận: Giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ hôm nay chênh lệch bao nhiêu?
Tại thời điểm hiện tại:
- Vàng miếng SJC: Không chênh lệch giữa Bảo Tín Minh Châu và PNJ
- Vàng nhẫn 999.9: Bảo Tín Minh Châu cao hơn PNJ khoảng 90.000 đồng/chỉ
Nếu bạn đang theo dõi giá vàng Bảo Tín Minh Châu và PNJ hôm nay chênh lệch bao nhiêu, thì vàng nhẫn là phân khúc có sự khác biệt rõ nhất, còn vàng miếng gần như tương đồng.
Hãy theo dõi Tygiamoingay để cập nhật những biến động mới nhất của thị trường mỗi ngày nhé!

| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 15,720,000 | 15,920,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,093 | 26,403 |
| AUD | 26,093 | 26,403 |
| JPY | 26,093 | 26,403 |
| SGD | 26,093 | 26,403 |
| CNY | 26,093 | 26,403 |
| GBP | 26,093 | 26,403 |
| HKD | 26,093 | 26,403 |
| KRW | 26,093 | 26,403 |
| RUB | 26,093 | 26,403 |
| CAD | 26,093 | 26,403 |
| TWD | 26,093 | 26,403 |
| EUR | 26,093 | 26,403 |
| Cập nhật lúc 23:37 24-12-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 23:37 24-12-2025 |
||
Các món ngâm chua dễ làm tại nhà, ăn kèm món gì cũng hợp
Tỷ Giá Bảng Anh Vietcombank: Mua Vào – Bán Ra Bao Nhiêu?
Nên chọn hoa gì chưng Tết để mang lại tài lộc?
Tỷ giá mỗi ngày - Cập nhật tỷ giá bảng Anh mới nhất 23/12/2025
Những điều nên tránh trong ngày Tết theo quan niệm dân gian
Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu Hôm Nay Ở TP.HCM Bao Nhiêu?
Xem tài lộc năm 2026 theo phong thủy cho 12 con giáp