Giá vàng hôm nay 2/10/2024: Tăng mạnh hơn 1% do nhu cầu trú ẩn an toàn
Tại thời điểm 5h ngày 2/10/2024, giá vàng 9999 tiếp tục tăng mạnh do tình hình căng thẳng leo thang ở Trung Đông. Tại DOJI, giá vàng niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,0 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng ghi nhận ở mức 83,3 - 84,0 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng dao động từ 82,0 - 84,0 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới hôm nay 2/10/2024: Tăng do bất ổn chính trị
Trên thị trường thế giới, giá vàng được ghi nhận ở mức 2.663,29 USD/ounce, tăng 1,09% so với ngày hôm qua. Sau khi quy đổi theo tỷ giá USD, giá vàng thế giới hiện ở khoảng 78,077 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá vàng miếng SJC trong nước gần 3,923 triệu đồng/lượng.
Nguyên nhân chính khiến giá vàng thế giới tăng mạnh là do lo ngại về xung đột lan rộng tại Trung Đông sau khi Iran phóng tên lửa đạn đạo vào Israel. Vàng luôn được xem là tài sản trú ẩn an toàn trong thời kỳ bất ổn chính trị, khiến nhu cầu tăng cao.
Dự báo tình hình giá vàng sắp tới
Thị trường vàng sẽ theo dõi sát sao dữ liệu lao động của Hoa Kỳ trong tuần này cùng với phát biểu từ các quan chức của Cục Dự trữ Liên bang (Fed). Các chuyên gia nhận định rằng kỳ vọng về lãi suất thấp hơn và nhu cầu trú ẩn an toàn từ bất ổn địa chính trị sẽ tiếp tục đẩy giá vàng lên cao.
Cập nhật thêm về giá bạc và các kim loại quý khác
Giá bạc giao ngay cũng tăng 0,7% lên 31,36 USD/ounce, trong khi giá bạch kim tăng 1,2% lên 987,70 USD/ounce. Riêng giá palađi giảm 0,6% xuống 994,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 8,250,000 | 8,450,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,200 | 25,530 |
AUD | 25,200 | 25,530 |
JPY | 25,200 | 25,530 |
SGD | 25,200 | 25,530 |
CNY | 25,200 | 25,530 |
GBP | 25,200 | 25,530 |
HKD | 25,200 | 25,530 |
KRW | 25,200 | 25,530 |
RUB | 25,200 | 25,530 |
CAD | 25,200 | 25,530 |
TWD | 25,200 | 25,530 |
EUR | 25,200 | 25,530 |
Cập nhật lúc 00:32 24-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 00:32 24-12-2024 |