Thị Trường Vàng Ổn Định, Chênh Lệch Vẫn Ở Mức Cao

Thị Trường Vàng Ổn Định, Chênh Lệch Vẫn Ở Mức Cao

Ngày viết: 12/08/2025
Trong bối cảnh thị trường vàng quốc tế ổn định, nhà đầu tư trong nước cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định mua vào, đặc biệt là khi giá bán ra đang cao hơn giá thế giới đến hơn 4 triệu đồng/lượng. Với mức chênh lệch lớn như hiện tại
Biến Động Giá Vàng Do Căng Thẳng Thương Mại và Kỳ Vọng Chính Sách Tiền Tệ

Biến Động Giá Vàng Do Căng Thẳng Thương Mại và Kỳ Vọng Chính Sách Tiền Tệ

Giá vàng trong ngắn hạn có thể chưa bứt phá mạnh, nhưng xu hướng trung hạn vẫn nghiêng về phía tăng nếu các bất ổn thương mại tiếp tục leo thang và chính sách tiền tệ của Mỹ không trở nên cứng rắn hơn. Nhà đầu tư cần theo sát các chỉ số kinh tế chủ chốt và động thái từ Fed để điều chỉnh chiến lược phù hợp.
Giá vàng giữ đà ổn định giữa kỳ vọng Fed không thay đổi chính sách

Giá vàng giữ đà ổn định giữa kỳ vọng Fed không thay đổi chính sách

Giá vàng hiện đang dao động trong biên độ hẹp, với khối lượng giao dịch thấp và tâm lý chờ đợi là chủ đạo. Tuy nhiên, chỉ cần một yếu tố “đòn bẩy” từ Fed hoặc các dữ liệu kinh tế lớn trong vài ngày tới, thị trường vàng có thể sẽ bước vào giai đoạn chuyển biến rõ rệt.
Diễn biến thị trường vàng quốc tế và chính sách tiền tệ trong nước

Diễn biến thị trường vàng quốc tế và chính sách tiền tệ trong nước

Tín hiệu cho thấy xu hướng đầu tư vào vàng vẫn đang được duy trì mạnh mẽ trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bất ổn. Tuy vậy, nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định giao dịch để tránh những biến động khó lường trong ngắn hạn.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 13,580,000 13,780,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 26,185 26,435
AUD 26,185 26,435
JPY 26,185 26,435
SGD 26,185 26,435
CNY 26,185 26,435
GBP 26,185 26,435
HKD 26,185 26,435
KRW 26,185 26,435
RUB 26,185 26,435
CAD 26,185 26,435
TWD 26,185 26,435
EUR 26,185 26,435
Cập nhật lúc 10:13 03-10-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 10:13 03-10-2025