Mua vàng miếng hay vàng nhẫn dễ có lời hơn?
Ngày viết: 05/12/2025
Trong bối cảnh kinh tế nhiều biến động, vàng vẫn luôn được xem là kênh trú ẩn an toàn được đông đảo người dân lựa chọn. Tuy nhiên, khi quyết định mua vàng để tích trữ hoặc đầu tư, rất nhiều người băn khoăn không biết nên mua vàng miếng hay vàng nhẫn thì dễ có lời hơn.
Hướng dẫn chọn trang sức vàng phù hợp từng loại trang phục
Trang sức vàng luôn mang đến vẻ đẹp sang trọng, tinh tế và giúp người đeo tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh. Tuy nhiên, không phải lúc nào chọn trang sức vàng cũng đơn giản. Một bộ trang sức phù hợp với trang phục sẽ nâng tầm phong cách
Những món đồ làm quà tặng vào dịp lễ Tết cuối năm
Dịp lễ Tết là thời điểm mọi người bày tỏ tình cảm, sự quan tâm và gửi lời chúc may mắn đến người thân, bạn bè và đối tác. Một trong những cách thể hiện tinh tế và sang trọng chính là tặng quà.
Giá vàng hôm nay 22/09/2025: Vàng miếng SJC ổn định, nhẫn vàng tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 22/09/2025 biến động mạnh, vàng SJC vượt 78 triệu đồng/lượng. Cập nhật giá vàng trong nước, thế giới mới nhất, xu hướng thị trường.
Giá Vàng Miếng Bảo Tín Minh Châu: Cập Nhật Mới Nhất
Khi nhắc đến vàng miếng, người tiêu dùng thường nghĩ ngay đến hai thương hiệu nổi tiếng là PNJ và SJC. Tuy nhiên, bên cạnh đó, vàng miếng Bảo Tín Minh Châu cũng là một sự lựa chọn đáng chú ý với chất lượng và uy tín vượt trội.
| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 15,220,000 | 15,420,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,138 | 26,408 |
| AUD | 26,138 | 26,408 |
| JPY | 26,138 | 26,408 |
| SGD | 26,138 | 26,408 |
| CNY | 26,138 | 26,408 |
| GBP | 26,138 | 26,408 |
| HKD | 26,138 | 26,408 |
| KRW | 26,138 | 26,408 |
| RUB | 26,138 | 26,408 |
| CAD | 26,138 | 26,408 |
| TWD | 26,138 | 26,408 |
| EUR | 26,138 | 26,408 |
| Cập nhật lúc 11:45 06-12-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 11:45 06-12-2025 |
||